-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Máy điều hòa Daikin 2 chiều 18000BTU FTXV50QVMV/RXV50QVMV sản phẩm mới nhất năm 2016 công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng, máy làm lạnh nhanh chóng, sưởi ấm hiệu quả hoạt động ổn định trong môi trường điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất (thậm chí dưới 10 độ C).
Điều hòa Daikin inverter FTXV50QVMV máy biến tần có khả năng thay đổi công suất trong quá trình hoạt động bằng cách điều chỉnh tần suất vận hành. Điều này giúp cho các máy điều hòa biến tần có thể cắt giảm mức điện năng tiêu thụ so với các loại máy thông thường. Hệ thống điều hòa biến tần có thể giúp giảm đáng kể chi phí sử dụng điện gia dụng.Nếu người dùng chọn chế độ Tốc độ quạt tự động, máy điều hòa biến tần có thể vận hành ở hiệu suất cao nhất mà không cần cài đặt thêm các chức năng khác. Máy điều hòa sẽ không ngắt hoạt động máy nén để duy trì nhiệt độ phòng. Người dùng có thể ra khỏi phòng trong một khoảng thời gian mà không cần lo lắng.
Mắt thần ngăn hao phí năng lượng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C. Một khi mắt thần được bật, nó sẽ vận hành tự động mà không cần phải cài đặt thêm.
Sự đảo gió đơn và đảo gió kép được thực hiện nhẹ nhàng trong quá trình làm lạnh để phân tán gió đến từng góc phòng. Sự đảo gió có thể hướng luồng khí ấm đến mặt sàn trong quá trình chiếu sưởi. Việc lựa chọn góc gió thấp sẽ giúp phân tán gió đến các góc, trong khi lựa chọn góc gió cao sẽ phân tán gió xung quanh trung tâm phòng.
Hiện nay nhu cầu mua máy điều hòa 2 chiều 18000BTu công nghệ inverter thì có 2 sự lựa chọn tốt nhất đó là máy điều hòa Panasonic CU/CS-E18RKH-8 và máy điều hòa Daikin FTXV50QVMV
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG DAIKIN 2 CHIỀU 18000BTU INVERTER FTXV50QVMV
Tên model | Dàn lạnh | FTXV50QVMV | ||
Dàn nóng | RXV50QVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định | KW | 5.0 (1.1-6.7) |
(Tối thiểu- Tối đa) | BTU/h | 17,100 (3,800-22,900) | ||
Sưởi ấm | KW | 6.0(1.0-8.0) | ||
BTU/h | 20,500 (3,400-27,300) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,140 (280 - 2,000) |
Sưởi ấm | (Tối thiểu- Tối đa) | W | 1,330 (220 - 2,350) | |
CSPF | 6.35 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTXV50QVMV | |||
Độ ồn (Cao/thấp/cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 45/35/28 | |
Sưởi ấm | 45/33/28 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 285 x 770 x 223 | ||
Dàn nóng | RXV50QVMV | |||
Độ ồn (Cao/cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 47/44 | |
Sưởi ấm | 48/45 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 675 x 284 | ||
Dãy hoạt động | Làm lạnh | 0CDB | -10 to 46 | |
Sưởi ấm | 0CDB | -15 to 18 |